forgive and forget Thành ngữ, tục ngữ
forgive and forget
Idiom(s): forgive and forget
Theme: FORGIVENESS
to forgive someone (for something) and forget that it ever happened. (Fixed order.)
• I'm sorry, John. Let's forgive and forget. What do you say?
• It was nothing. We'll just have to forgive and forget.
Forgive and forget.
We must not hold against someone a thing of the past.
forgive and forget|forget|forgive
v. To have no bad feelings about what happened in the past. After the argument the boys decided to forgive and forget.
Synonym: LET BYGONES BE BYGONES, LIVE AND LET LIVE. tha thứ và quên đi
Tha thứ cho ai đó và (cố gắng) quên rằng sai lầm mà họ vừa phạm phải vừa từng xảy ra. Tôi thực sự muốn tiếp tục, nhưng tui không thể tha thứ và quên rằng bạn vừa cố gắng để cướp bạn trai của tôi! Xem thêm: và, hãy quên, hãy tha thứ Hãy tha thứ và quên đi.
Prov. Bạn bất chỉ nên tha thứ cho những người vừa làm tổn thương bạn, bạn cũng nên quên rằng họ vừa từng làm tổn thương bạn. Khi em gái tui làm mất cuốn sách yêu thích của tôi, tui đã giận cô ấy hàng tuần, nhưng cuối cùng mẹ tui cũng thuyết phục được tui tha thứ và quên đi. Jane: Bạn có định mời Sam đến bữa tiệc của bạn không? Sue: Không được. Năm ngoái anh ấy vừa cười nhạo chiếc váy mới của tôi. Jane: Thôi nào, Sue, hãy tha thứ và quên đi. Xem thêm: và, hãy quên đi, hãy tha thứ tha thứ và quên đi
Cả hai đều tha thứ và bất oán hận về một sự kiện vừa qua. Ví dụ, Sau khi Meg và Mary quyết định tha thứ và quên đi sự khác biệt của họ, họ vừa trở thành bạn tốt của nhau. Cụm từ này có từ những năm 1300 và là một tục ngữ vào giữa những năm 1500. Đối với một từ cùng nghĩa, hãy xem để cho từng phần là từng phần. Xem thêm: và quên, tha thứ tha thứ và quên
quyết định quên một cuộc tranh cãi, một lời xúc phạm, v.v.: Thôi nào, vừa đến lúc tha thứ và quên đi. ♢ Nhiều nạn nhân của anh ta cảm giác không thể tha thứ và quên được. Hãy xem: và, hãy quên, hãy tha thứ tha thứ và quên
Cả tha thứ và bỏ qua lỗi lầm, sự thô lỗ hoặc vi phạm khác của ai đó. Cách diễn đạt này vừa là một câu tục ngữ tiếng Anh ít nhất là từ thế kỷ thứ mười ba. William Langland ở Piers Plowman coi nó như một hình thức từ thiện của Cơ đốc giáo cần được thực hành bởi tất cả tất cả người: “Cryst of his curteisye cũng vậy, và những người đàn ông sẽ khóc thánh ca lòng thương xót, bothe tha thứ và lãng quên.” Nó xuất hiện trong tuyển tập châm ngôn năm 1546 của John Heywood và được Shakespeare sử dụng trong ít nhất bốn vở kịch của ông, bao gồm cả King Lear (4,7): “Cầu nguyện cho bạn ngay bây giờ, quên đi và tha thứ; Tôi vừa già và dại dột ”. Nó vẫn còn còn tại cho đến ngày nay. Xem thêm: và, hãy quên, hãy tha thứ Xem thêm:
An forgive and forget idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with forgive and forget, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ forgive and forget